

















Máy Phay Thanh Cái CNC Hai Đầu CNCDMN-200A chuyên dùng để gia công thanh cái đồng và nhôm, thực hiện phay đầu, bo mép, tạo góc chính xác. Hệ thống CNC 5 trục với màn hình LCD 10.4", tốc độ trục chính tối đa 6000 r/min, công suất động cơ chính 3.7 KW, xử lý thanh cái dài 150-6000mm, rộng 30-200mm, dày 4-16mm, phù hợp cho sản xuất công nghiệp điện, tủ điện, thiết bị điện.
Sản phẩm:
Máy Phay Thanh Cái CNC / Máy Phay Thanh Cái CNC Hai Đầu CNCDMN-200A
Số sê-ri: CNCDMN-200A
Chức năng chính:
Máy là thiết bị phay góc thanh cái đồng nhôm tự động, hiệu suất cao, điều khiển bằng máy tính (11 trục CNC), chuyên dùng để gia công hoàn toàn CNC các đầu thanh cái đồng và nhôm.
Chức năng chính của máy là thực hiện gia công cung vòng ở đầu thanh cái đồng, chủ yếu dùng để phay góc và cung góc thanh cái đồng nhôm dày 4-16mm, rộng 30-200mm. Cấu trúc đơn giản, dễ sử dụng.
Chế độ điều khiển:
Hệ thống điều khiển điện được quản lý bởi hệ thống CNC 5 trục. Quá trình cấp liệu và cắt thanh cái đồng được thực hiện thông qua khởi động động cơ trục chính và servo. Kẹp hoặc thả dao được điều khiển bằng hệ thống khí nén.
Máy sử dụng hệ thống điều khiển tự động CNC 2 trục, trang bị màn hình LCD 10.4", có thể hiển thị trạng thái làm việc của máy, lưu trữ theo số công việc, hiển thị và giao tiếp, mô phỏng gia công, và lập trình thủ công trực tuyến.

Cấu trúc máy, ưu điểm và đặc tính vận hành:
Máy bao gồm giường máy, bàn làm việc, khung dầm, thanh trượt, servo motor, trục chính, xi lanh, thiết bị kẹp, hệ thống khí nén, hệ thống CNC, vỏ bảo vệ, v.v. Cấu trúc giàn khung kiểu cầu, hàn toàn bộ bằng thép tấm, vừa cứng chắc vừa nhẹ, đáp ứng yêu cầu cứng vững khi cắt mạnh và phản hồi nhanh khi di chuyển.
Máy sử dụng trục bi và dẫn hướng chính xác cao, chọn dẫn hướng chịu tải lớn, nâng cao độ cứng tổng thể, giảm rung và tiếng ồn, cải thiện chất lượng chi tiết, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả cao.

Trục chính sử dụng trục phay tốc độ cao chính xác, lắp đặt liền khối, truyền động bằng động cơ biến tần và dây đai đồng bộ. Đặc điểm: kết cấu truyền động đơn giản, đáng tin cậy, không cần bôi trơn, dễ làm mát, độ chính xác lắp đặt cao, tốc độ cắt nhanh.
Chế độ định vị chi tiết sử dụng 3 điểm. Sau khi định vị, chi tiết được kẹp bằng cơ cấu kẹp thủy lực và khí nén, lực kẹp ổn định, dễ điều chỉnh.
Hệ thống truyền động theo chiều dọc (Y) có vỏ bảo vệ dạng organ chống bụi bay.
Giường máy trang bị hộp dao 6 vị trí inline, tiện thay thế và đặt dao cắt thường dùng.
Đáy máy có máng và xe thu phoi, dễ thu gom phoi, tiết kiệm diện tích, thiết bị đơn giản và tin cậy.

Máy có chức năng tự động cộng giờ làm việc không thể reset và chức năng đếm sản lượng có thể reset.
Dao cắt sử dụng dao cắt BT40 tiêu chuẩn quốc tế, thay dao đơn giản, độ cứng cao, chính xác. Hộp dao inline 6 vị trí thay đổi tự động theo độ dày thanh cái.
Máy trang bị hệ thống tuần hoàn nước và hệ thống tự động tẩy phoi.
Linh kiện sử dụng các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước, tuổi thọ lâu, đảm bảo chất lượng.
Đặc điểm chính:
Thiết bị sử dụng phương pháp gia công trục kép, trong quá trình xử lý thanh cái không cần thao tác thủ công, tốc độ gia công nhanh, độ chính xác cao, hiệu suất cao. Dùng cho dây chuyền sản xuất hoặc máy độc lập. Băng tải hai đầu có thể nối liền thiết bị trước và sau, đạt tự động hóa toàn bộ. Ứng dụng: tủ điện hạ cao thế, tủ điện phân phối, trạm biến áp hộp.
Thông số kỹ thuật:
| STT | Tên thông số | Đơn vị | Thông số | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tốc độ trục chính tối đa | r/min | 6000 | |
| 2 | Công suất động cơ chính | KW | 3.7 | |
| 3 | Model tay trục | - | BT40 | |
| 4 | Hành trình trục X | mm | 525 | Đảm bảo gia công thanh cái R100 |
| 5 | Hành trình trục Y | mm | 500 | Đảm bảo gia công thanh cái rộng 160 |
| 6 | Tốc độ vận hành tối đa trục X | m/min | 15 | |
| 7 | Tốc độ vận hành tối đa trục Y | m/min | 15 | |
| 8 | Độ chính xác định vị trục X | mm | ±0.08 | |
| 9 | Độ chính xác định vị trục Y | mm | ±0.08 | |
| 10 | Độ dày chi tiết | mm | 4–16 | 4–16 |
| 11 | Chiều rộng chi tiết | mm | 30–200 | |
| 12 | Chiều dài chi tiết | mm | 150–6000 |
Chế độ điều khiển:
| STT | Thông số | Đơn vị | Thông số | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Số trục CNC | Cái | 5 | |
| 2 | Công suất servo trục X | KW | 2 | |
| 3 | Công suất servo trục Y | KW | 2 | |
| 4 | Công suất bơm thủy lực | KW | 2.0 | |
| 5 | Áp suất làm việc hệ thống khí nén | MPa | 0.6–0.8 | |
| 6 | Kích thước máy (D×R×C) | mm | 2260×1580×2100 | Chiều dài chưa bao gồm bàn cấp liệu |
| 7 | Trọng lượng máy | Kg | 2380 | |
| 8 | Tổng công suất | KW | 12 |
Thành phần chính:
| STT | Tên | Số lượng | Thương hiệu |
|---|---|---|---|
| 1 | Trục bi | 4 bộ | HIWIN/TBI |
| 2 | Thanh trượt tuyến tính | 8 bộ | HIWIN/PEK |
| 3 | Bộ điều khiển servo | 4 bộ | Rexroth |
| 4 | Động cơ servo | 4 bộ | Rexroth |
| 5 | Linh kiện khí nén | 1 bộ | HSBC |
| 6 | Linh kiện thủy lực | 1 bộ | Shanghai Fengyi |
| 7 | Servo trục chính | 1 bộ | Jing Yao |
| 8 | Bộ điều khiển lập trình | 1 bộ | BECKHOFF, Đức |
Phụ kiện tùy chọn:
| STT | Tên | Số lượng | Mô tả |
| 1 | Dao phay | 6 bộ | 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm |
| 2 | Thiết bị kẹp dao | 1 bộ | |
| 3 | Tua vít | 2 bộ | 2 tua vít lớn, 2 tua vít nhỏ |
| 4 | Cảm biến cảm ứng | 1 chiếc | |
| 5 | Cờ lê hai đầu | 1 bộ | |
| 6 | Bình xịt dầu | 1 chiếc | |
| 7 | Hộp bôi trơn dầu | 1 chiếc | |
| 8 | Nắp lỗ trục uốn | 6 chiếc | |
| 9 | Ống dẫn dầu | 1 chiếc |
Video hướng dẫn sử dụng:
Hot Tags: Máy phay thanh cái CNC, Máy phay đồng nhôm, CNC busbar, Máy phay góc thanh cái, Máy cắt busbar, Dây chuyền tự động tủ điện, Máy phay công nghiệp, Thiết bị tủ điện, Phay góc nhôm đồng
Từ khóa ngành nghề bổ sung: máy phay CNC, gia công thanh cái, thiết bị tự động hóa, tủ điện hạ thế, tủ điện trung thế, trạm biến áp hộp, dây chuyền sản xuất điện, máy cắt busbar, máy phay nhôm, máy phay đồng, công nghiệp điện, thiết bị điện, gia công kim loại, máy CNC công nghiệp, tủ phân phối, phụ kiện busbar, dao cắt BT40, hộp dao tự động